Đầu đo nhiệt độ 0602 0493 linh hoạt, nhẹ phù hợp để đo nhiệt độ không khí cũng như đo trong chất lỏng và bột nhão. Đặc biệt, bạn có thể sử dụng đầu đo này trong môi trường có thể tích nhỏ, ví dụ như đĩa petri. Bạn cũng có thể dùng băng dính cố định đầu đo vào điểm đo để thực hiện các phép đo nhiệt độ trên các bề mặt.
Đầu đo này có thể ghi lại các đỉnh nhiệt độ và cũng phù hợp để đo nhiệt độ không khí. Nhờ đầu đo rất mỏng với đường kính 0,25 mm và thời gian đáp ứng đặc biệt nhanh (chỉ 1 giây).
Đầu đo nhiệt độ có thể đó cả nhiệt độ cực thấp và cực cao với dải đo: -40 đến +1000 °C. Nó có cáp cặp nhiệt điện hình bầu dục (2,2 mm x 1,4 mm) cách điện FEP, dài 2 m. Có thể luồn dây cáp cặp nhiệt điện này qua các khe hở hẹp chẳng hạn như khe cửa tủ lạnh. Đầu đo 0602 0493 có khả năng chịu nhiệt lên đến +200 °C.
Thông số kỹ thuật của đầu đo nhiệt độ 0602 0493
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +1000 °C |
Độ chính xác | Class 1 * |
Thời gian đáp ứng | 1 giây |
* According to standard EN 60584-1, the accuracy of Class 1 refers to -40 to +1000 °C (Type K), Class 2 to -40 to +1200 °C (Type K), Class 3 to -200 to +40 °C (Type K).
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 2,2 mm x 1,4 mm |
Diameter probe shaft | 0,25mm |
Chiều dài cáp | 2m |
Length probe shaft | 500 mm |